Màng lọc PTFE (Teflon) Advantec

Mã code: PTFE (Teflon)

Hãng sản xuất: Advantec – Nhật

Xuất xứ: Nhật

Màng lọc PTFE (Teflon) của Advantec có khả năng chống hóa chất tuyệt vời, chịu được nhiệt độ cao (lên đến 260°C) và kỵ nước nhưng vẫn cho phép dung môi đi qua, lý tưởng cho các hóa chất mạnh, khí và dung môi hữu cơ, với kích thước lỗ từ 0,1µm đến 3µm+ và nhiều đường kính khác nhau (13mm-293mm) đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau trong phòng thí nghiệm/công nghiệp, có tùy chọn xử lý ưa nước cho các mẫu nước.

Mô tả

Màng lọc PTFE (Teflon) Advantec

Màng lọc PTFE (Teflon) Advantec nổi tiếng với khả năng kháng hóa chất vượt trội và có cả dạng kỵ nước và ưa nước, phù hợp với nhiều ứng dụng trong phòng thí nghiệm và công nghiệp.Màng lọc PTFE (Teflon) Advantec

Tính năng & Thông số kỹ thuật chính Màng lọc PTFE (Teflon) Advantec

  • Vật liệu: Được làm từ polytetrafluoroethylene (PTFE) nguyên chất, mang lại khả năng tương thích hóa học và pH rộng nhất với axit mạnh, bazơ và hầu hết các dung môi hữu cơ.
  • Độ ổn định nhiệt: Chúng có dải nhiệt độ hoạt động rộng; loại kỵ nước có thể được sử dụng từ khoảng -120°C đến 260°C, trong khi loại ưa nước ổn định đến 100°C.
  • Kích thước & Đường kính lỗ rỗng: Advantec cung cấp nhiều kích thước lỗ rỗng, thường từ 0,1 µm đến 10 µm, và nhiều đường kính khác nhau (ví dụ: 13 mm, 25 mm, 47 mm, 90 mm, 142 mm, 293 mm).
  • Cấu trúc: Có sẵn dưới dạng màng mỏng, độ xốp cao, một số màng có lớp hỗ trợ bằng polypropylen nhiều lớp để cải thiện đặc tính xử lý. Khử trùng: Chúng có thể được khử trùng bằng hơi nước (nồi hấp tiệt trùng) hoặc khí etylen oxit. Lưu ý rằng việc hấp tiệt trùng hoặc làm khô các bộ lọc ưa nước sẽ làm cho chúng trở nên kỵ nước.Màng lọc PTFE (Teflon) Advantec

Thông số kỹ thuật chính Màng lọc PTFE (Teflon) Advantec

  • Vật liệu: PTFE (Polytetrafluoroethylene).
  • Kích thước lỗ xốp: 0,1µm, 0,2µm, 0,45µm, 1,0µm, 3,0µm, v.v…
    Đường kính: Các kích thước phổ biến bao gồm 13mm, 25mm, 47mm, 90mm, 142mm, 293mm.
  • Độ dày: Khoảng 35µm (thay đổi tùy theo kích thước lỗ xốp).
  • Điểm sôi: Cao, cho thấy khả năng giữ lại tốt (ví dụ: ≥55,1 psi đối với loại ưa nước 0,1µm).
  • Tốc độ dòng chảy (Nước): Cao (ví dụ: 14 mL/min/cm² đối với loại ưa nước 0,1µm).
  • Tốc độ dòng chảy (Không khí): Cao (ví dụ: 1,6 L/min/cm² đối với loại ưa nước 0,1µm).
    Độ xốp: Cao (ví dụ: ~71% đối với 0,1µm).

Mã số và loại sản phẩm ví dụ:

  • Kỵ nước: T010A047A (0,1µm, 47mm), T300A047A (3µm, 47mm).
  • Ưa nước: H010A090C (0,1µm, 90mm).