MÁY TIỆT TRÙNG UHT PILOT HT220-50

Model: HT220-50
Hãng sản xuất: OMVE – Hà Lan

Các hệ thống xử lý nhiệt của OMVE cho phép thanh trùng trong thùng chứa, thanh trùng và khử trùng trực tiếp, cũng như nấu theo mẻ cho nhiều loại sản phẩm lỏng khác nhau, bắt đầu với thể tích mẻ tối thiểu là một lít. Tùy thuộc vào độ nhớt của sản phẩm và quy trình bạn muốn mô phỏng, OMVE có thể cung cấp cho bạn nhiều loại bộ trao đổi nhiệt khác nhau và các phương pháp khác nhau, bao gồm HTST và UHT. Các hệ thống xử lý nhiệt của OMVE có công suất từ 10L/giờ đến 500L/giờ.

Hot

Mô tả

MÁY TIỆT TRÙNG UHT PILOT HT220-50

Hệ thống Máy tiệt trùng UHT Pilot HT220-50 nhỏ gọn cho phép bạn chạy thử với lượng sản phẩm dưới 3 lít. Điều này làm giảm số tổng số nguyên liệu, thời gian chuẩn bị, thời gian bắt đầu và thời gian chế biến. Hơn nữa, HT220-50 cho phép bạn tiến hành nhiều hơn thử nghiệm trong một ngày, cải thiện năng suất R&D của bạn.
Do khả năng tiếp cận dễ dàng với các bộ trao đổi nhiệt, việc sửa đổi cấu hình quy trình rất dễ thực hiện trong thời gian tối thiểu. Tất cả các điều khiển bằng tay dễ dàng truy cập từ phía trước.
Nhìn được bao quát tổng quan rõ ràng về quá trình (nhiệt độ, lưu lượng, áp suất) được hiển thị trên màn hình cảm ứng TFT 10 ”với độ phân giải cao. Trong quá trình khởi động, xử lý, làm sạch và khử trùng, người vận hành được hướng dẫn bởi PLC.MÁY TIỆT TRÙNG UHT PILOT HT220-50

Các tính năng độc đáo Máy tiệt trùng UHT Pilot HT220-50:

• Rất thân thiện với người dùng
• Chi phí bảo trì thấp
• Thiết kế đầy đủ vệ sinh & vô trùng
• Dễ dàng truy cập để bảo trì
• CIP / SIP đầy đủ
• Mức độ tự động hóa cao
• Mức độ an toàn cao nhất

Các ứng dụng của Máy tiệt trùng UHT Pilot HT220-50:

• Thức ăn trẻ em
• Bánh kẹo
• Trà cà phê
• Món tráng miệng và bánh pudding
• Nước ép trái cây và rau củ & đồ xay nhuyễn
• Sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe
• Sản phẩm từ sữa
• Dược phẩm
• Nước sốt và súpMÁY TIỆT TRÙNG UHT PILOT HT220-50

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY TIỆT TRÙNG UHT Pilot HT220-50:

  • Gia nhiệt kiểu ống trong ống
  • Bể chứa sản phẩm: 10L
  • Tốc độ chảy bình thường/qui trình: 50L/h / 30 – 90L/h
  • Tốc độ dòng chảy bơm sản phẩm CIP: lên đến 160L/h
  • Tốc độ bơm CIP: lên đến 600L/h
  • Nhiệt độ gia nhiệt tối đa: 160°C [320°F]
  • Nước nóng (đun nóng bằng điện): 6kw + 8kW
  • Đường kính bên trong ống gia nhiệt: 8mm or 10mm [0,3’’ /0,4’’]
  • Độ nhớt sản phẩm tiệt trùng: 2000cPs
  • Kích thước máy: 205x95x185cm [80.7×37.4×72.9’’]
Phun hơi nước trực tiếp:
  • Kích thước hạt lớn nhất (hạt mềm): 1mm [0,04’’]
  • Áp suất tối thiểu cho bể Flash: 0,3bar(a) ~70°C [4psi~158°F]
  • Áp suất đầu ra bơm cho bể Flash: 10bar(g) [145psi]
  • Độ nhớt tối đa bên trong bể Flash: 500cPs
Phần đồng hoá mẫu:
  • Tốc độ chảy đồng hoá: 20-55L/h
  • Áp suất đồng hoá: 400 bar [5800psi]
Yêu cầu lắp đặt:
  • Điện áp: 370-400Vac /3ph+N+E /50Hz/ 32A hoặc 200-240Vac /3ph+E /60Hz/ 63A
  • Nước: 2,5bar(g) 0°C – 20°C [36psi 32°F – 68°F]
  • Hơi nước áp suất thấp: 2.5 bar(g) [43,5psi] for sterilization
  • Hơi nước cho DSI: 8bar(g) [116psi]
  • Khí nén: 6 bar(g) [87psi]