Hóa Chất Potassium Iodide 105043 Merck

Mã sản phẩm: 105043

Thương hiệu: Merck – Đức

Xuất xứ: Đức

Hóa Chất Potassium Iodide 105043 Merck hay Kali iodide (105043) của Merck là sản phẩm thuốc thử rắn có độ tinh khiết cao dùng cho phân tích, đáp ứng các tiêu chuẩn EMSURE®, ISO và Reag. Ph. Eur.. Các đặc điểm chính bao gồm độ định lượng cao (≥99,5%), độ hao hụt khi sấy thấp (≤0,1%) và các tính chất vật lý cụ thể như điểm nóng chảy 681 độ C, độ hòa tan 1430 g/L và khối lượng riêng 1500 kg/m3. Sản phẩm được đóng gói dưới dạng rắn và nên được bảo quản ở nhiệt độ từ 2 độ C đến 30 độ C.

Mô tả

Hóa Chất Potassium Iodide 105043 Merck

Hóa Chất Potassium Iodide 105043 Merck hay Kali iodide (105043) của Merck là sản phẩm thuốc thử rắn có độ tinh khiết cao dùng cho phân tích, đáp ứng các tiêu chuẩn EMSURE®, ISO và Reag. Ph. Eur.. Các đặc điểm chính bao gồm độ định lượng cao (≥99,5%), độ hao hụt khi sấy thấp (≤0,1%) và các tính chất vật lý cụ thể như điểm nóng chảy 681 độ C, độ hòa tan 1430 g/L và khối lượng riêng 1500 kg/m3. Sản phẩm được đóng gói dưới dạng rắn và nên được bảo quản ở nhiệt độ từ 2 độ C đến 30 độ C.Hóa Chất Potassium Iodide 105043 Merck

Thông tin sản phẩm Hóa Chất Potassium Iodide 105043 Merck

  • Tên sản phẩm: Kali iodua dùng cho phân tích EMSURE® ISO, Reag. Ph Eur
  • Mã sản phẩm: 1.05043
  • Thương hiệu: Merck Millipore / Sigma-Aldrich (thuộc Tập đoàn Merck)
  • Công thức hóa học: KI (Kali iodua)
  • Số CAS: 7681-11-0
  • Khối lượng mol: 166,01 g/mol
  • Loại: Loại thuốc thử, phù hợp với tiêu chuẩn ISO, Reag. Ph Eur (Dược điển Châu Âu).
  • Dạng: Rắn.
  • Định lượng: ≥99,5% (bằng phương pháp chuẩn độ bạc nitrat).
  • Nhiệt độ bảo quản: 2-30°C.
  • Tính chất chính:
    Điểm nóng chảy: 681 °C (lit.)
    Điểm sôi: 1325 °C ở 1013 hPa
    Độ hòa tan: 1430 g/L trong nước (ở 20°C)
    PH: 6,9 (ở 20°C, 50 g/L trong H₂O)Hóa Chất Potassium Iodide 105043 Merck

Ứng dụng Hóa Chất Potassium Iodide 105043 Merck

  • Hóa chất này chủ yếu được sử dụng làm thuốc thử phân tích trong phòng thí nghiệm và các cơ sở nghiên cứu.
  • Được sử dụng làm thuốc thử để phân tích trong nhiều quy trình phòng thí nghiệm khác nhau.
  • Có thể là tiền chất của thành phần dược phẩm hoạt tính (một mã sản phẩm khác, 105040, là loại EMPROVE® API).
  • Được sử dụng trong vật tư nuôi cấy mô thực vật.
  • Ứng dụng bao gồm sử dụng trong các dung dịch để xác định bromat trong nước và cho các quy trình phát hiện Salmonella.

Thông tin an toàn của Hóa Chất Potassium Iodide 105043 Merck

  • Cảnh báo nguy hiểm: H372 (Gây tổn thương các cơ quan do tiếp xúc kéo dài hoặc lặp lại nếu nuốt phải – đặc biệt là tuyến giáp).
  • Cảnh báo phòng ngừa: P260 (Không hít bụi), P270 (Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này).
  • Từ khóa cảnh báo: Nguy hiểm.