MÁY ĐO ĐỘ DẪN ĐIỆN AMI Deltacon DG
Model: AMI Deltacon DG
Hãng sản xuất: SWAN – THỤY SỸ
- Mô tả
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mô tả
MÁY ĐO ĐỘ DẪN ĐIỆN AMI Deltacon DG
Máy đo độ dẫn điện AMI Deltacon DG là Máy phân tích độ dẫn điện cation khử khí Deltacon DG cung cấp thông tin liên tục từ nước lò hơi, hơi nước và nước ngưng tụ cho phép khởi động tuabin nhanh hơn đáng kể, tiết kiệm thời gian và chi phí (thường chỉ mất vài tháng để hoàn vốn).
Việc phân biệt CO2 và tạp chất trong các mẫu hơi nước được thực hiện đơn giản với máy phân tích độ dẫn điện cation khử khí SWAN Analytical AMI Deltacon DG.
Máy đo độ dẫn điện AMI Deltacon DG trực tuyến tiên tiến này là giải pháp hoàn chỉnh cho các yêu cầu giám sát độ dẫn điện cation khử khí trong các nhà máy điện tuần hoàn.
Máy AMI Deltacon DG liên tục đảm bảo các mẫu lò hơi, nước ngưng tụ và hơi nước không bị nhiễm bẩn bằng cách loại bỏ tới 95% CO2 trong mẫu. Để làm được điều này, thiết bị sử dụng một nồi hơi tái sinh chính xác, được điều khiển tự động.
Ngoài các phép đo độ dẫn điện khử khí đáng tin cậy, Máy đo độ dẫn điện AMI Deltacon DG còn cung cấp cho người dùng nồng độ độ dẫn điện cụ thể (tổng) và cation (axit). Thiết bị giám sát cũng có thể tính toán và hiển thị kết quả đầu ra là pH hoặc nồng độ amoniac, đồng thời đo lưu lượng và nhiệt độ mẫu.
TÍNH NĂNG NỔI TRỘI CỦA MÁY ĐO ĐỘ DẪN ĐIỆN AMI Deltacon DG
- Hệ thống nồi đun sôi lại kiểu Larson-Land bằng thép không gỉ với khả năng tự động điều chỉnh điểm sôi.
- Bù áp suất khí quyển để kiểm soát điểm sôi tốt hơn.
- Hệ thống làm mát mẫu đun sôi lại bằng mẫu đầu vào (không cần hệ thống làm mát riêng).
- Ba cảm biến độ dẫn điện có độ chính xác cao với đầu ra (đặc hiệu, cation, khử khí).
- Bộ trao đổi cation tích hợp với chức năng giám sát sự cạn kiệt.
- Đo và hiển thị đồng thời độ dẫn điện (x 3), pH, thuốc thử kiềm hóa.
- Van điều khiển lưu lượng mẫu tích hợp, bù nhiệt độ và giám sát lưu lượng.
- Tự động tắt nồi đun sôi lại khi mất mẫu.
- Hệ thống Slot-Lock được cấp bằng sáng chế giúp bảo trì cảm biến dễ dàng.
- Ổn định độ trôi điện tử.
- Hệ thống hoàn chỉnh đã được kiểm tra tại nhà máy, lắp trên bảng điều khiển bằng thép không gỉ, sẵn sàng vận hành.
Thông số kỹ thuật
| Dải đo: | 0.055 tới 1000 μS/cm |
| Điều kiện mẫu: | |
| Nhiệt độ: | |
| Áp suất mẫu vào: | 2 bar |
| Áp suất ra: | xả tràn |
| Kết nối mẫu: | |
| Ngõ vào: | Swagelok ¼” |
| Ngõ ra: | |












