MÁY ĐO ĐỘ HÒA TAN THUỐC DS 8000 Basic
Model: DS 8000 Basic
Hãng sản xuất: Labindia – Ấn Độ
DS 8000 Basic được thiết kế với giao diện điều khiển trực quan, đảm bảo vận hành đơn giản cho các thử nghiệm thường quy. Thiết bị hỗ trợ các giao thức USP và IP, mang lại kết quả chính xác và nhất quán cho các ứng dụng kiểm soát chất lượng.
Các tính năng chính
- Giao diện thân thiện với người dùng
- Tuân thủ USP/IP
- Kiểm soát nhiệt độ tiên tiến
- Kết cấu chắc chắn
- Mô tả
- thông số kỹ thuật
Mô tả
MÁY ĐO ĐỘ HÒA TAN THUỐC DS 8000 Basic
Labindia DS 8000 Basic là máy kiểm tra độ hòa tan với màn hình LCD 40×2 dòng, bàn phím chữ và số, bể điều nhiệt 17 lít có khả năng kiểm soát nhiệt độ từ 30-40°C với độ chính xác ±0,1°C. Máy hỗ trợ Thiết bị USP 1 và 2 với khả năng định vị tự động ở độ sâu 25mm và thiết kế trục đơn giúp dễ dàng chuyển đổi, cùng với các linh kiện được đánh dấu laser để truy xuất nguồn gốc. Máy đo độ hòa tan thuốc DS 8000 Basic là model cấp thấp, tuân thủ quy định và giá cả phải chăng, phù hợp cho việc kiểm tra độ hòa tan trong các phòng thí nghiệm dược phẩm.
ĐẶC TÍNH NỔI TRỘI CỦA MÁY ĐO ĐỘ HÒA TAN THUỐC DS 8000 Basic
- Giao diện thân thiện với người dùng: Vận hành đơn giản với các nút điều khiển cơ bản.
- Hệ thống tuần hoàn nước không rung: Đảm bảo nhiệt độ ổn định cho kết quả đồng nhất.
- Nắp ít bay hơi: Thiết kế hình nón giúp giảm thất thoát môi trường trong quá trình thử nghiệm.
- Máy phân phối viên nén tự động (Tùy chọn): Cho phép phân phối viên nén chính xác, chỉ trong một lần.
- Tuân thủ GLP: Báo cáo có sẵn ở định dạng tuân thủ GLP (Thực hành Phòng thí nghiệm Tốt).
- Lưu trữ Chương trình & Dữ liệu: Lưu trữ tối đa 15 chương trình trong bộ nhớ không mất dữ liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐO ĐỘ HÒA TAN THUỐC DS 8000 Basic
- Màn hình: Màn hình tinh thể lỏng (LCD) 40×2 dòng, có đèn nền.
- Bàn phím: Phím mềm polyester chống nước bắn và chữ số.
- Bể thủy lực: Dung tích 17 lít với cảm biến mực nước và vòi xả phía trước.
- Phạm vi nhiệt độ: 30°C đến 40°C.
- Độ chính xác nhiệt độ: ±0,1°C.
- Cảm biến nhiệt độ: Pt-100 (RTD).
- Tốc độ trục: 20 đến 250 vòng/phút, với độ chính xác ±1%.
- Bình hòa tan: Có sẵn bằng Polycarbonate hoặc Thủy tinh, với nhiều kích cỡ khác nhau (250, 150, 100 ml).
- Tuân thủ: Tuân thủ các thông số kỹ thuật hiện hành của USP, IP, BP và EP.
- Hỗ trợ thiết bị: Hỗ trợ thiết bị USP 1 và 2.
- Cài đặt độ sâu: Tự động định vị độ sâu 25mm của máy khuấy cho thiết bị 1 và 2.
- Thiết kế trục: Thiết kế trục đơn giúp dễ dàng chuyển đổi giữa thiết bị 1 và 2.
- Máy tuần hoàn nước: Máy tuần hoàn nước bên ngoài, không rung, kiểm soát nhiệt độ đồng đều.
- Khả năng truy xuất nguồn gốc: Cánh khuấy, giỏ và bình chứa được đánh dấu bằng laser với số sê-ri.