MÁY ĐO ĐỘ TAN RÃ THUỐC DT2000D
Model: DT2000D
Hãng sản xuất: LABINDIA – Ấn Độ
Với khả năng phân tích đồng thời hai loại mẫu và thực hiện các thử nghiệm phân rã đệm kép, Máy đo độ tan rã thuốc DT2000D mang lại sự linh hoạt cho các yêu cầu thử nghiệm đa dạng. Người dùng được hưởng lợi từ báo cáo thử nghiệm không giới hạn với dấu thời gian, cài đặt nhiệt độ và thời gian có thể lập trình, cùng sự tiện lợi của cảm biến nhiệt độ bên ngoài cho từng cốc đo. Bể nước acrylic đúc khuôn giúp tăng cường khả năng hiển thị, trong khi các tính năng an toàn như cảnh báo mực nước thấp bằng âm thanh đảm bảo hoạt động đáng tin cậy.
- Mô tả
- thông số kỹ thuật
Mô tả
MÁY ĐO ĐỘ TAN RÃ THUỐC DT2000D
Máy đo độ tan rã thuốc DT2000D sở hữu màn hình màu 7 inch độ phân giải cao và giao diện màn hình cảm ứng trực quan, thân thiện và hiệu quả. Được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn dược điển Hoa Kỳ (USP), Anh (IP), Anh (BP) và các tiêu chuẩn dược điển khác, máy đo độ tan rã thuốc DT2000D này được trang bị bộ hẹn giờ kép và bộ truyền động kép, cho phép kiểm soát riêng từng khay. Thiết bị lý tưởng cho việc kiểm soát chất lượng trong sản xuất viên nén không chứa chất bảo quản, viên nén bao phim và viên nang gelatin.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA MÁY ĐO ĐỘ TAN RÃ THUỐC DT2000D
Máy đo độ tan rã thuốc DT2000D được trang bị hệ thống truyền động kép, đảm bảo mỗi giỏ hoạt động độc lập với bộ hẹn giờ riêng. Thiết kế tiên tiến này cho phép kiểm soát và theo dõi chính xác thời gian rã, lý tưởng để đánh giá cả viên nén trơn, viên nén bao phim và viên nang gelatin.
Tính năng chính của Máy đo độ tan rã thuốc DT2000D
- Hệ thống truyền động kép
- Giao diện thân thiện với người dùng
- Kiểm tra đồng thời
- Cài đặt có thể lập trình
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐO ĐỘ TAN RÃ THUỐC DT2000D
- Tốc độ nhúng 30, ±1 DPM
- Chiều dài hành trình 5,5, ± 0,1 cm
- Dải nhiệt độ bể nước Môi trường +5 đến 50°C
- Độ chính xác nhiệt độ bể nước ± 0,2°C
- Tuần hoàn bể nước Bơm ngâm
- Thể tích cốc thủy tinh 1000 ml
- Giỏ 2×6 vị trí thử nghiệm (10 lưới) USP loại A
- Đĩa có rãnh 6 số trong mỗi giỏ USP loại A
- Chế độ thử nghiệm Thời gian lập trình lên đến 99:59 (giờ: phút)
Định dạng hiển thị 99:59:59Màn hình LCD 20 x 2 dòng có đèn nền - Bàn phím Phím mềm polyester chống nước bắn
- Đầu ra Máy in Cổng song song
- Kết nối PC RS-232C để tải dữ liệu
- Yêu cầu nguồn điện 230Vac / 50 Hz, 275 W
- Môi trường Điều kiện hoạt động a) Hoạt động trong nhà
b) Nhiệt độ Từ môi trường đến 45°C
c) Độ ẩm 20% đến 80% - Kích thước (Xấp xỉ) 33 x 33 x 58 cm (Rộng x Sâu x Cao)
- Trọng lượng vận chuyển (Xấp xỉ) 37 kg











